Trình Biên Dịch Golang CLI Online
Code Go nhanh chóng với CLI online, chạy và test trực tiếp trong trình duyệt, không cần cài đặt, lý tưởng cho học và debug!
📚 Ai cũng đang học Go – bạn thì sao?
Loading...
💡 Hướng Dẫn Cơ Bản Về Go Cho Người Mới Bắt Đầu
1. Khai Báo Biến và Hằng Số
Sử dụng var
hoặc :=
để khai báo biến. Sử dụng const
cho hằng số.
package main
var x int = 10
const Pi = 3.14
func main() {
name := "Alice"
isActive := true
println(x, Pi, name, isActive)
}
2. Câu Điều Kiện (if / switch)
Go hỗ trợ các câu lệnh if-else
và switch
với cú pháp rõ ràng.
x := 2
if x == 1 {
println("One")
} else if x == 2 {
println("Two")
} else {
println("Other")
}
switch x {
case 1:
println("One")
case 2:
println("Two")
default:
println("Other")
}
3. Vòng Lặp
Go chỉ sử dụng vòng lặp for
, nhưng nó có thể hoạt động như vòng lặp while.
for i := 0; i < 3; i++ {
println(i)
}
n := 3
for n > 0 {
println(n)
n--
}
4. Mảng
Mảng có kích thước cố định. Sử dụng slices cho danh sách động.
var nums = [3]int{10, 20, 30}
println(nums[1])
5. Thao Tác Slice
Sử dụng slices và các hàm tích hợp append
, len
, copy
, và cú pháp slicing.
fruits := []string{"apple", "banana"}
fruits = append(fruits, "cherry")
fruits = fruits[1:] // slice
println(len(fruits))
for _, fruit := range fruits {
println(fruit)
}
6. Nhập/Xuất Dữ Liệu Console
Sử dụng fmt.Print
, fmt.Scan
, và fmt.Println
.
import "fmt"
var name string
fmt.Print("Enter your name: ")
fmt.Scan(&name)
fmt.Println("Hello", name)
7. Hàm
Các hàm được khai báo với func
và có thể trả về nhiều giá trị.
func greet(name string) string {
return "Hello, " + name
}
message := greet("Alice")
println(message)
8. Bản Đồ (Maps)
Bản đồ là các kho lưu trữ cặp khóa-giá trị. Khai báo với make()
.
ages := map[string]int{"Alice": 30}
ages["Bob"] = 25
println(ages["Alice"])
9. Xử Lý Lỗi
Go sử dụng nhiều giá trị trả về cho lỗi thay vì ngoại lệ.
import "errors"
func fail() error {
return errors.New("something went wrong")
}
err := fail()
if err != nil {
println(err.Error())
}
10. Nhập/Xuất Tệp
Sử dụng các gói os
và io/ioutil
để đọc/ghi tệp.
import (
"fmt"
"os"
"io/ioutil"
)
ioutil.WriteFile("file.txt", []byte("Hello File"), 0644)
data, _ := ioutil.ReadFile("file.txt")
fmt.Println(string(data))
11. Thao Tác Chuỗi
Sử dụng gói strings
cho các thao tác chuỗi.
import "strings"
text := " Hello World "
println(strings.TrimSpace(text))
println(strings.ToUpper(text))
println(strings.ReplaceAll(text, "Hello", "Hi"))
words := strings.Split(text, " ")
fmt.Println(words)
12. Cấu Trúc & Đối Tượng
Sử dụng cấu trúc để định nghĩa các kiểu tùy chỉnh với các phương thức.
type Person struct {
Name string
}
func (p Person) Greet() string {
return "Hi, I'm " + p.Name
}
p := Person{Name: "Alice"}
println(p.Greet())
13. Tham Chiếu (Con Trỏ)
Go hỗ trợ con trỏ sử dụng *
và &
.
x := 10
ptr := &x
*ptr = 20
println(x) // 20